Bí thư Ban chấp ủy
Tỉnh Đảng bộ ĐCSVN Hải Phòng
(Từ 8/1929 đến 4/1930)
Tỉnh Đảng bộ Hải Phòng
(Từ 4/1930 đến 10/1930)
Bí thư Ban Chấp hành
(Từ 10/1930 đến 12/1930)
(Từ 12/1930 đến 4/1931)
Trưởng ban, Ban cán sự
(Từ 8/1931 đến 10/1931)
(Từ 3/1932 đến 5/1932)
Phụ trách Ban chỉ đạo khôi phục tổ chức
Đảng và phong trào cách mạng Hải Phòng
(Từ 1933 đến cuối 1935)
Bí thư Ban chấp hành
Thành Đảng bộ Hải Phòng
(Từ 4/1937 đến 3/1938)
Phụ trách khôi phục xây dựng
Đảng bộ Hải Phòng
Bí thư Thành ủy Hải Phòng
(Từ 3/1938 đến 1/1939)
Phụ trách miền Duyên Hải,
trực tiếp phụ trách Đảng bộ Hải Phòng
(Từ 1/1939 – 12/1939)
(Từ 3/1940 đến 8/1940)
Đảng bộ liên tỉnh B, trực tiếp phụ trách Đảng bộ Hải Phòng
(Từ 12/1940 đến 1/1941)
(Từ 12/1940 - 1/1941)
Phụ trách khôi phục tổ chức Đảng
và phong trào cách mạng Hải Phòng
(Đầu 1942 - giữa 1942)
Lãnh đạo chủ chốt, khôi phục tổ chức
Đảng và tổ chức quần chúng Hải Phòng
(Từ giữa 1942 đến 5/1943)
Phụ trách khôi phục phát triển tổ chức Đảng
và tổ chức Việt minh Hải Phòng
(Từ 5/1943 đến cuối 1943)
Phụ trách công tác công vận kiêm
khôi phục tổ chức Đảng ở Hải Phòng
(Đầu 1944 đến 12/1944)
phong trào Việt Minh thành phố Hải Phòng
(Từ đầu 1945 đến 6/1945)
Phụ trách công tác Đảng
thành phố Hải Phòng
(Cuối 8/1945 đến 10/1945)
(Từ 10/1945 đến 4/1946)
(Từ 5/1946 đến 8/1946)
(Từ 8/1946 đến 10/1946)
(Từ 10/1946 đến 2/1947)
Đảng bộ liên tỉnh Hải Kiến
(Từ 2/1947 đến 12/1948)
(Từ 12/1948 - 9/1949)
(Từ 9/1949 - 5/1950)
(Từ 5/1950 - 5/1951)
(Từ 5/1951 - 5/1952)
(Từ 5/1952 - 3/1955)
(Từ 3/1955 - 10/1956)
(Từ 1957 - 1966)
(Từ 9/1966 - 1976)
(Từ 5/1976 - 7/1979)
(Từ 7/1979 - 1/1983)
(Từ 1/1983 - 7/1986)
(Từ 7/1986 - 10/1986)
(Từ 10/1986 - 1/2000)
(Từ 1/2000 đến 6/2003)
(Từ 6/2003-12/2010)
(Từ 12/2010 - 12/2014)
(Từ 12/2014-10/2015)
(Từ 10/2015-4/2021)
(Từ tháng 5/2021-01/2023)
(Từ 01/2023 đến nay)
Chưa có bình luận nào về bài viết này