Phó Bí thư Thành uỷ Hải Phòng
(Từ 4/1955 đến 1962)
(Từ 1959 đến 1968)
(Từ 1963 đến 1968)
(Từ 1968 đến 1971)
(Từ 1968 đến 5/1976)
(Từ 1968 đến 7/1979)
Phó Bí thư Thường trực Thành uỷ Hải Phòng
(Từ 5/1976 đến 1/1983)
(Từ 7/1979 đến 1/1983)
(Từ 1/1983 đến 10/1986)
(Từ 1/1983 đến 6/1986)
(Từ 7/1986 đến 10/1986)
(Từ 10/1986 đến 10/1991)
(Từ 10/1986 đến 1/2001)
(Từ 5/1996 đến 2005)
(Từ 3/2001 đến 5/2003)
(Từ 7/2003 đến 6/2004)
(Từ 11/2004 đến 12/2005)
(Từ 12/2006 đến 12/2010)
Phó Bí thư phụ trách công tác xây dựng Đảng
Thành uỷ Hải Phòng
(Từ 12/2005 đến 12/2010)
(Từ 12/2010 -10/2020)
(Từ 10/2020 đến nay)
Chưa có bình luận nào về bài viết này