Chủ tịch Uỷ ban quân chính
thành phố Hải Phòng
(Từ 5/1955 đến 10/1956)
(Từ 12/1956 đến 12/1962)
Chủ tịch UBHC thành phố Hải Phòng
(Từ 1/1963 đến 9/1966)
(Từ 9/1966 đến 8/1976)
Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng
(Từ 8/1976 đến 5/1978)
(Từ 5/1978 đến 9/1979)
(Từ 9/1979 đến 01/1982)
(Từ 01/1982 đến 7/1986)
(Từ 7/1986 đến 12/1986)
(Từ 12/1986 đến 6/1989)
Quyền Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng
(Từ 6/1989 - 11/1991)
Phó Bí thư, Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng
(Từ 11/1991 đến 5/1996)
(Từ 5/1996 đến 5/2004)
(Từ 5/2004 đến 12/2009)
(Từ 12/2009 đến 12/2010)
(Từ 12/2010 đến 12/2014)
(Từ 12/2014 đến 10/2015)
Bí thư, Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng
(Từ 10/2015 đến 6/2016)
(Từ 6/2016 đến nay)
Chưa có bình luận nào về bài viết này